Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8856

Máy đo độ dày :

Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại máy đo độ dày được sử dụng cho lớp phủ ôxít hóa anốt, véc-ni, sơn, men, nhựa, bột, … dùng cho nhôm, đồng thau, inox phi từ tính …

Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8856

 Thường được sử dụng để đo độ dày của lớp mạ kẽm, lớp sơn mài, lớp men sứ, lớp photphua, mạ đồng, mạ nhôm, mạ hợp kim, giấy … Là một trong những dòng sản phẩm được khách hàng tin dùng

Giá: Liên Hệ

    Các sản phẩm khuyến mại kèm theo:

    Địa chỉ văn phòng

    Trụ sở chính: Số 166 ngõ 72 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội
    VPGD: 255 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân -  Hà Nội




    Bạn cần trợ giúp

    Tell: 024.3737.3122

    Hotline: 0989.399.394 - 0903.265.246



  • Mô tả
  • Thông số kỹ thuật

Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8856:



Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8856                                     1. Đặc điểm
Đạt cả hai tiêu chuẩn ISO2178 và ISO 2361, cũng như tiêu chuẩn DIN, ASTM và  BS. Có thể được dùng. Có thể dùng cho phòng thí nghiệm và các điều kiện yêu cầu cao
Đầu dò F đo độ dày của vật liệu phi từ tính (ví dụ sơn, nhựa, men sứ, đồng đỏ, kẽm, nhôm, crôm …) trên các vật liệu từ tính (ví dụ sắt, niken …). Thường được sử dụng để đo độ dày của lớp mạ kẽm, lớp sơn mài, lớp men sứ, lớp photphua, mạ đồng, mạ nhôm, mạ hợp kim, giấy …
Đầu dò N đo độ dày của lớp phủ phi từ tính trên các vật liệu phi từ tính. Được sử dụng cho lớp phủ ôxít hóa anốt, véc-ni, sơn, men, nhựa, bột, … dùng cho nhôm, đồng thau, inox phi từ tính …
* tự nhận dạng chất nền.
* tắt tự động hoặc điều khiển bằng tay.
* hai chế độ đo: Single và Continuous
* dải đo rộng với độ phân giải cao.
* chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh.
* Màn hình số có đèn nền giúp đọc chính xác kết quả
* có thể kết nối với máy tính để chia sẻ số liệu và in bằng cáp tự chọn
* có thể lưu 99 nhóm đo
* số liệu có sẵn
2. Thông số kỹ thuật
Màn hình: 4 digits LCD, có đèn nền
Dải đo: 0~1250μm/0~50mil (có thể lập các dải đo khác)
Vật thể đo với bán kính tối thiểu :
F: lồi 1.5mm/lõm 25mm;
N: lồi 3mm/ lõm 50mm
Phạm vi đo tối thiểu: 6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
Độ phân giải: 0.1μm (0~99.9μm); 1μm (trên 100μm)
Độ chính xác: ±1~3%n hoặc 2.5μm hoặc 0.1mil (tùy số nào lớn hơn)
Đèn báo pin yếu.
Giao diện máy tính: có giao diện RS-232C
Nguồn điện (pin): 2x1.5 AAA(UM-4)
Điều kiện làm việc: nhiệt độ 0~50℃ .  
Độ ẩm <95% .
Kích thước: 126x65x35 mm;  5.0x2.6x1.6 inch
Trọng lượng: khoảng 81g (chưa có pin)
Các phụ kiện tiêu chuẩn:
Bao đựng ...................1 cái
Hướng dẫn sử dụng ............ 1 cái
Đầu dò F gắn liền .................1 cái
Đầu dò NF gắn liền...............1 cái
Lá định cỡ ..............1 bộ
Đế (sắt) ................1 cái
Đế (nhôm)......1 cái
Phụ kiện tùy chọn: cáp & phần mềm RS-232C :
1. kết nối cho RS-232C
2. giao diện Bluetooth  
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)           



 


Xem các hãng máy đo độ dung khác tại đây :


 

Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8856:



Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8856                                     1. Đặc điểm
Đạt cả hai tiêu chuẩn ISO2178 và ISO 2361, cũng như tiêu chuẩn DIN, ASTM và  BS. Có thể được dùng. Có thể dùng cho phòng thí nghiệm và các điều kiện yêu cầu cao
Đầu dò F đo độ dày của vật liệu phi từ tính (ví dụ sơn, nhựa, men sứ, đồng đỏ, kẽm, nhôm, crôm …) trên các vật liệu từ tính (ví dụ sắt, niken …). Thường được sử dụng để đo độ dày của lớp mạ kẽm, lớp sơn mài, lớp men sứ, lớp photphua, mạ đồng, mạ nhôm, mạ hợp kim, giấy …
Đầu dò N đo độ dày của lớp phủ phi từ tính trên các vật liệu phi từ tính. Được sử dụng cho lớp phủ ôxít hóa anốt, véc-ni, sơn, men, nhựa, bột, … dùng cho nhôm, đồng thau, inox phi từ tính …
* tự nhận dạng chất nền.
* tắt tự động hoặc điều khiển bằng tay.
* hai chế độ đo: Single và Continuous
* dải đo rộng với độ phân giải cao.
* chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh.
* Màn hình số có đèn nền giúp đọc chính xác kết quả
* có thể kết nối với máy tính để chia sẻ số liệu và in bằng cáp tự chọn
* có thể lưu 99 nhóm đo
* số liệu có sẵn
2. Thông số kỹ thuật
Màn hình: 4 digits LCD, có đèn nền
Dải đo: 0~1250μm/0~50mil (có thể lập các dải đo khác)
Vật thể đo với bán kính tối thiểu :
F: lồi 1.5mm/lõm 25mm;
N: lồi 3mm/ lõm 50mm
Phạm vi đo tối thiểu: 6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
Độ phân giải: 0.1μm (0~99.9μm); 1μm (trên 100μm)
Độ chính xác: ±1~3%n hoặc 2.5μm hoặc 0.1mil (tùy số nào lớn hơn)
Đèn báo pin yếu.
Giao diện máy tính: có giao diện RS-232C
Nguồn điện (pin): 2x1.5 AAA(UM-4)
Điều kiện làm việc: nhiệt độ 0~50℃ .  
Độ ẩm <95% .
Kích thước: 126x65x35 mm;  5.0x2.6x1.6 inch
Trọng lượng: khoảng 81g (chưa có pin)
Các phụ kiện tiêu chuẩn:
Bao đựng ...................1 cái
Hướng dẫn sử dụng ............ 1 cái
Đầu dò F gắn liền .................1 cái
Đầu dò NF gắn liền...............1 cái
Lá định cỡ ..............1 bộ
Đế (sắt) ................1 cái
Đế (nhôm)......1 cái
Phụ kiện tùy chọn: cáp & phần mềm RS-232C :
1. kết nối cho RS-232C
2. giao diện Bluetooth  
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)           



 


Xem các hãng máy đo độ dung khác tại đây :


 

Sản phẩm cùng loại